STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật
|
Xuất xứ
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG R.O GIA ĐÌNH
|
1
|
Adaptor (Tăng phô)
|
- Đối nguồn điện xoay chiều 220V thành điện một chiều 24V.
- Điện áp vào: 220V
- Điện áp ra: 24V.1.2A
|
Taiwan
|
300,000
|
2
|
Bơm áp lực R.O
|
- Công suất : 26 (W)
- Quy cách ren cửa vào/ra : ½’’
- Điện áp : 24 (V)
- Áp lực tối đa: 120 PSI, tạo áp lực đẩy qua màng RO
- Lưu lượng tối đa 1.2 lít/phút
|
USA
|
650,000
|
3
|
Bình áp chứa nước
|
- Áp lực tối đa: 120 PSI
- Áp lực khi hoạt động: 8 – 15 PSI
- Thể tích bình: 3,2 gallon (khoảng 12,5 lít).
|
Taiwan
|
600,000
|
4
|
Màng RO
|
- Lưu lượng qua màng: 12 – 15 lít/giờ
- Sử dụng chất liệu đặt biệt tạo khe hở 0.0001 Micron, lọc sạch ở cấp độ phân tử các ion kim loại nặng, amoni, asen, các chất hữu cơ, các hạt lơ lửng nhỏ nhất
- Thời gian thay thế: 2 – 5 năm
|
USA
|
450,000
|
5
|
Rơ le áp thấp
|
- Vật liệu : Nhựa kỹ thuật
- Quy cách : Tiếp điểm 10A/250V
- Màu sắc : Đen
- Tự ngắt điện khi không cấp nước
- Tự đóng khi áp lực nước cấp > 5PSI
|
Taiwan
|
100,000
|
6
|
Rơ le áp cao
|
- Vật liệu : Nhựa kỹ thuật
- Màu sắc : Đen
- Tự ngắt điện khi bình chứa đầy
|
Taiwan
|
100,000
|
7
|
Van điện từ
|
- Ngăn nước không thoát theo đường thải khi máy ngừng
- Điện áp vào: 24V, 250mA
- Áp lực tối đa: 125 PSI
|
Taiwan
|
150,000
|
8
|
Vòi ceramic cổ ngỗng
|
- Vòi cổ dài
- Inox
- Màu crom
- Ren 1,4’’
|
Taiwan
|
190,000
|
9
|
Khóa cút đầu vào
|
- Khóa đầu vào
- Cút
|
Taiwan
|
90,000
10,000
|
10
|
Bút đo TDS
|
- Dải đo: 1999 ppm
- Độ phân giải: 1 ppm
- Độ chính xác: +/- 2% giá trị đo
- Hiệu chuẩn bằng tay: 1 điểm
- Bù nhiệt tự động: 0 đến 50C
- Pin: 1.5V
- Kích thứơc: 175 x 41 x 23mm
- Khối lượng: 95g
|
USA
|
500,000
|
11
|
Lõi lọc số 1
Lõi lọc PP 5 Micron
|
- Nguyên liệu: Lõi lọc nước số 1 làm bằng polypropylen có kích thước lỗ 5micron
- Lọc các cặn bẩn, hạt lơ lửng, cát, rong rêu, gỉ sắt, bọ gậy...
- Thời gian thay thế: 3 – 6 tháng
|
USA
|
90,000
|
12
|
Lõi lọc số 2
Lõi lọc than hạt OCB
|
- Nguyên liệu:Lõi số 2 có nhiều tên gọi khác như lõi UDF, lõi OCB, có chứa than hoạt tính dạng xốp, lõi sợi quấn...
- Lọc các chất hữu cơ độc hại, chlorine, một phần mùi, vị..
- Thời gian thay thế: 6 – 12 tháng
|
USA
|
150,000
|
13
|
Lõi lọc số 3
Lõi lọc than nén CTO
|
- Nguyên liệu: Chứa than hoạt tính được ép thành dạng khối
- Công dụng: Hấp thụ các chất hữu cơ trong nước mà chủ yếu là Clo, hấp thụ mùi vị, thuốc trừ sâu, chất diệt côn trùng, kim loại nặng...
- Thời gian thay thế: 6 – 12 tháng
|
USA
|
120,000
|
14
|
Lõi lọc PU 1 Micron
|
- Nguyên liệu: Lõi lọc làm bằng polypropylen có kích thước lỗ 1micron
- Lọc các cặn bẩn, hạt lơ lửng có kích thước > 1 micron
|
USA
|
90,000
|
15
|
Vỏ lọc
|
- Vỏ lọc 10" hai đầu ren
- Vật liệu: Nhựa kỹ thuật
- Nhựa trong hoặc nhựa màu
|
Taiwan
|
200,000
|
THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
|
16
|
May bơm chìm nước thải
F-32TP
|
- Bơm chìm nước thải có chắn rác
- Nắp trên máy và guồng bơm bằng gang, thân bơm IONOX 304, cánh gang kiểu P.
- Bao gồm ống, co mặt bích
- Bao gồm bản kẽm (chống sự ăn mòm điện ly)
- Có đủ các loại máy bơm với lưu lượng và áp lực yêu cầu.
|
HCP Pump
Taiwan
|
|
17
|
May bơm chìm nước thải
SF-32P
|
- Bơm chìm nước thải có chắn rác
- Toàn thân máy làm bằng chất liệu INOX316, cánh bằng INOX316 đúc kiểu P.
- Sử dụng được trong môi trường có độ pH từ 3 đến 14.
- Bao gồm ống, co mặt bích
- Hàng nhập
|
HCP Pump
Taiwan
|
|
18
|
Máy bơm bùn loãng, cát
F-21U
|
- Bơm chìm nước thải rác, bơm bùn loãng, bơm cát
- Nắp trên máy và guồng bơm bằng gang, thân bơm IONOX 304, cánh bằng gang kiểu U.
- Bao gồm ống, co mặt bích
|
HCP Pump
Taiwan
|
|
19
|
Máy bơm bùn loãng, cát
F-21U
|
- Bơm chìm nước thải rác, bơm bùn loãng, bơm cát
- Toàn thân máy làm bằng chất liệu INOX304, cánh INOX304 đúc kiểu U Vortex
- Bao gồm ống, co mặt bích
|
HCP Pump
Taiwan
|
|
20
|
Bơm định lượng
X100 XB
|
- Bơm định lượng hóa chất
- Phụ kiện đính kèm : van hút, van injector, van hồi lưu , dây hoá chất
- Bơm dung dịch axit, bazo
- Bơm dung dịch Chlorine
- Đầu bơm PVC
- Màng bơm = Teflon
|
Pulsafeeder USA
|
|
21
|
Bơm định lượng
C-600P
|
- Bơm định lượng hóa chất
- Động cơ hoạt động êm, mạnh. Chất liệu van đóng, bi ceramic, thân van và khớp nối chịu bền với hóa chất cao.
- Thân bơm bằng kim loại và nhựa epoxy, đầu bơm Polypropylen, màng bơm = Teflon, đệm bơm bằng Viton và vòng chữ O bằng TFE/P
|
BlueWhite
USA
|
|
21
|
Máy thổi khí
Taiwan
|
- Cung cấp khí cho hệ thống xử lý nước thải
- Máy thổi khí ba thuỳ LONG TECH là loại máy thổi khí kiểu bậc căn đời mới. Bằng các máy CNC các rôto có độ rung độ ồn thấp và tính năng làm việc cao
Dải thể tích làm việc rộng đối với cả áp lực và chân không:
- Đường kính buồng nén: 25A -300A
- Lưu lượng khí: 0,1-120m3/h
- Áp lực: 0-8000 mmH2O
- Độ chân không: -5000mmH2O
Dòng không khí ổn định và giảm thiểu thay đổi áp suất
Không khí sạch và hơi ẩm dầu
Cấu tạo đơn giản dễ bảo dưỡng
Vòng bi được bôi trơn bằng dầu.
|
Longtech
Taiwan
|
|
22
|
Máy thổi khí
Japan
|
- Cung cấp khí cho hệ thống xử lý nước thải
- Máy thổi khí Shinmaywa là loại máy thổi khí đời mới được sản xuất bởi công ty ShinMaywa là nhà sản xuất hàng đầu của Nhật Bản về các loại máy công nghiệp.
- Máy độ rung độ ồn thấp đạt tiêu chuẩn tiếng ồn và tính năng làm việc cao.
- Lưu lượng: 0.5 - 44 m3/min
- Áp suất: 1000 - 6000 mmH2O
- Công suất: 1 - 75 HP
Phụ tùng tiêu chuẩn: Chân đế, nắp bảo vệ dây curoa, pu li, đầu thổi khí, pu li motor, giảm thanh đầu hút (kèm lọc khí), giảm thanh đầu ra, van an toàn, đồng hồ áp lực, khớp nối mềm.
|
Shinmaywa
Japan
|
|
23
|
Hóa chất khử clo
Na2S2O3
(sodium thiosunfat)
|
Công thức hóa học: Na2S2O3.5H2O
Ngoại quan: Dạng tinh thể trong suốt hoặc vàng nhạt
Quy cách: 25 kg/bao
Ứng dụng:
- Chất khử Clorua trong tẩy sợi
- Chất ngăn ngừa thuốc nhuộm hoạt hóa trong dệt nhuộm
- Chất thuộc da trong ngành thuộc da
- Nguyên liệu thô trong sản xuất thuốc sổ
- Chất xử lý nước thải trong ngành sản xuất thuốc trừ sâu
- Chất khử clo trong nước
|
China
|
|
24
|
Hóa chất Chlorine
Ca(OCl)2
(Calcium hipochlorite)
|
Công thức hóa học: Ca(OCl)2
Ngoại quan: Dạng bột trắng, mùi cay xốc, khi pha với nước có màu trong suốt, có mùi.
Quy cách: 40kg/thùng
Ứng dụng:
- Chlorine khử trùng sử dụng cho cải tạo làm sạch môi trường trong lĩnh vực vực nuôi trồng thủy sản
- Xử lý nước bể bơi
- Xử lý nước thải công nghiệp và dân dụng
- Xử lý nước sạch
- Phòng dịch cho tôm cá và gia súc gia cầm
|
China
|
|
25
|
Hóa chất keo tụ PAC
(Poly aluminium chloride)
|
Công thức: [Al2(OH)nCl6-n]m.
Ngoại quan: Dạng bột màu vàng, dễ tan trong nước
Quy cách: 25kg/bao
Công dụng:
- Chất keo tụ
- Thành phần hóa học cơ bản: Poly Aluminium Chloride, có thêm chất khử trùng gốc Chlorin.
Ứng dụng:
- Xử lý nước có màu, độ đục lớn và nhiều cặn lơ lửng
- Xử lý nước cấp
- Xử lý nước thải giấy, dệt nhuộm, thủy sản, giết mổ gia súc,...
|
China
|
|
|
Muối công nghiệp
(tái sinh, hoàn nguyên)
Ấn Độ
|
Ngoại quan: Dạng viên màu trắng
Quy cách: 25kg/bao
Muối viên công nghiệp dạng nén NaCl 99,6%
Ứng dụng:
- Dùng để tái sinh vật liệu lọc trong hệ lọc R.O, lọc nước tinh khiết,...
|
India
|
|