BỘ LỌC NƯỚC 3 CẤP LỌC + ĐÈN UV
Bộ lọc nước gia đình 3 cấp lọc + đèn UV do công ty Phần Lan cung cấp và lắp đặt lọc nước uống trực tiếp từ nguồn nước máy gia đình. Uống ngay không cần đun sôi.
Mẫu mã sang trọng được thiết kế nhỏ gọn, đẹp, hợp vệ sinh. Có thể treo tường, thích hợp dùng trong gia đình, đặt ở nhà bếp, văn phòng làm việc, bệnh viện...
Bộ lọc nước gia đình 3 cấp lọc + đèn UV với 3 chế độ lọc khác nhau và đèn tia cực tím UV của Mỹ khử trùng, nước đầu ra uống trực tiếp không cần đun sôi, tiết kiệm chi phí và bảo vệ sức khoẻ.
Đđảm bảo toàn tạo ra nguồn nước uống đạt tiêu chuẩn nước ăn uống sinh hoạt theo QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống.
A - HÌNH ẢNH HỆ THỐNG

B - ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG


1. Lọc thô: loại cặn bã, tạp chất thô, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. Cốc lọc thô có chứa lõi lọc áp lực có kích thước 5µm mục đích loại bỏ các cáu cặn, phân tử không hòa tan có kích thước lớn hơn 5µm nhằm làm trong nước và không gây tắc nghẽn các thiết bị lọc ở các giai đoạn tiếp theo.
2. Lọc than hoạt tính: khử các mùi lạ trong nước gây khó chịu và độc hại khi sử dụng như : NH3, H2S, khử Clo, và những chất hoá học khác, các tạp chất hữu cơ còn lại và một số loại vi sinh.
3. Lọc tinh: khử mùi, các chất kim loại không hòa tan,thuốc trừ sâu…..các cáu cặn, phân tử không hòa tan có kích thước lớn hơn 1µm bị loại bỏ.
4. Đèn diệt khuẩn UV có chức năng tiệt trùng bằng bức xạ tử ngoại (tia cực tím) tiêu diệt, Loại bỏ hoàn toàn các vi sinh vật, vi khuẩn, siêu vi khuẩn, …..làm cho nước trở nên vô trùng nhưng không làm thay đổi tính lý hoá của nước .
C - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Lõi lọc thô PP được cấu tạo từ Polypropylene (PP) hay còn được biết với tên khác là Polypropene, đây là các sợi hữu cơ dẻo có đặc tính cơ học tốt và chống chịu được ăn mòn từ axít và các hóa chất tồn tại trong nước.
Để chế tạo lõi lọc nước thô, các sợi PP sẽ được nén với áp suất cao và công nghệ tiên tiến để tạo nên hệ thống lọc với các khe lọc nhỏ, thường là khoảng 0,5 đến 5 μm (micron mét). Lõi lọc này sẽ bảo đảm chống chịu tốt áp suất nước cao, không bị ảnh hưởng bởi hóa chất trong nước và có đặc tính cơ học bền vững.
Nhiệm vụ của lõi lọc nước PP là ngăn chặn các vật chất có kích thước to hơn khe lọc (0,5-5μm) ở trong nguồn nước như: rỉ sét, bùn đất, cát, huyền phù và các vi sinh vật trôi nổi nhưng không ngăn được vi khuẩn và các tạp chất hòa tan… Lõi lọc nước PP hoạt động hiệu quả nhất trong khoảng nhiệt độ từ 0 - 55oC, ở nhiệt độ cao hơn nó sẽ bị giãn nở và không hoạt động đúng với vai trò của nó.
Chính vì vai trò là “ngăn chặn đầu nguồn”, nên lõi lọc PP là hệ thống lọc đầu tiên trong thiết bị lọc nước, nó giúp loại bỏ các vật chất có kích thước lớn, giảm ảnh hưởng của chúng tới các lõi lọc tinh ở phía sau và tăng hiệu năng của toàn bộ thiết bị lọc.

.bmp)
Lõi lọc than hoạt tính được chế tạo bằng công nghệ đặc biệt, ép cấu trúc than với áp suất cực lớn tạo nên những khối than có bề mặt tiếp xúc lớn và rất “nhạy” với các loại hóa chất hòa tan trong nước. Khi nguồn nước cần lọc chảy qua lõi lọc AC, các cấu trúc phân tử hoạt động của than hoạt tính sẽ giữ lại các phân tử hóa học, một phần tạp chất bẩn trên bề mặt tiếp xúc và chỉ để nước sạch đi qua, điều này làm giảm đáng kể những chất độc hại có thể đi vào nguồn nước sinh hoạt.

Nước chảy qua đoạn ống thạch anh kín trong đó có lắp đèn cực tím UV. Các tia UV được phóng vào dòng nước. Cấu trúc DNA/RNA của vi sinh (vi khuẩn, vi rút...) bị thay đổi làm cho chúng không thể tồn tại và sinh sản.

Một đoạn DNA của vi khuẩn trước khi bị chiếu tia cực tím

Đoạn gen đã bị phá hủy

STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
1
|
Màu sắc
|
TCU
|
15
|
2
|
Mùi vị
|
-
|
Không có mùi, vị lạ
|
3
|
Độ đục
|
NTU
|
2
|
4
|
pH
|
-
|
6,5 – 8,5
|
5
|
Độ cứng, tính theo CaCO3
|
mg/l
|
300
|
6
|
Tổng chất rắn hòa tan TDS
|
mg/l
|
1000
|
7
|
Hàm lượng Amoni
|
mg/l
|
3
|
8
|
Hàm lượng Nitrat
|
mg/l
|
50
|
9
|
Hàm lượng Nitrit
|
mg/l
|
3,0
|
10
|
Hàm lượng Chì
|
mg/l
|
0,01
|
11
|
Hàm lượng Clorua
|
mg/l
|
250
|
12
|
Hàm lượng Cadimi
|
mg/l
|
0,003
|
13
|
Hàm lượng Đồng
|
mg/l
|
2,0
|
14
|
Hàm lượng Sunfat
|
mg/l
|
250
|
15
|
Độ oxy hóa hữu cơ môi trường
|
mg/l
|
2
|
16
|
E.Coli
|
MPN/100ml
|
0
|
17
|
Tổng coliform
|
MPN/100ml
|
0
|
|